1. Cài đặt package:
a. Truy vấn:
#rpm -qa samba # liệt kê các package có tên là samba
#rpm -qa samba* #liệt kê các package có tên bắt đầu là samba
#rpm -qa | grep samba #liệt kê các package có tên chứa samba
#rpm -qd samba #liệt kê các tài liệu liên quan đến samba
#rpm -qi samba #liệt kê các thông tin mô tả gói samba
#rpm -qc samba #liệt kê các tập tin cấu hình của samba
b. Giải thích ý nghĩa các tùy chọn
-q (packagefiles): hiển thị package
-a (all): truy vấn tất cả package được cài đặt
-d (documentation): liệt kê tất cả các file tài liệu liên quan đến package
-i (information): liệt kê tất cả thông tin như package name, description, release number, size, build date,..
-c (configuration): liệt kê các tập tin cấu hình.
2. Gỡ bỏ package:
#rpm -e samba-client-3.0.23c-2
Trường hợp gỡ bỏ package mà package còn phụ thuộc vào package khác thì dùng thêm tùy chọn: --nodeps
#rpm -e --nodeps samba-client-3.0.23c-2
Kiểm tra kết quả:
#rpm -qa | grep samba
3. Cài đặt package:
#rpm -ivh samba-3.0.25b.0.el5.4.i386.rpm
Giải thích các tùy chọn:
-i (install): cài đặt một package
-v (verbose): hiển thị tóm tắt kết quả sau khi cài đặc package
-h (hash): hiển thị đấu "#" thông báo quá trình cài đặt đang tiếp diễn.
4. Cập nhật package:
#rpm -Uvh samba-3.0.25b.0.el5.4.i386.rpm
Chú ý: ta có thể dùng lệnh rpm với option:
--nodeps: lệnh rpm sẽ bỏ qua các gói phụ thuộc
--force: lệnh rpm sẽ bỏ qua lỗi xung đột
TiếnPT R0039
0 nhận xét:
Post a Comment