[HOW TO] Managing user on Linux?

I. Xem thông tin người dùng:

1. Tập tin /etc/passwd: là cơ sở dữ liệu các tài khoản người dùng trên linux dưới dạng tập tin văn bản.
a. Cấu trúc file passwd:
account name:password:UID:GID:description:home directory:login shell
b. Xem file passwd:
#cat /etc/passwd
root:x:0:0:root:/root:/bin/bash

2. Tập tin /etc/shadow: là nơi lưu trữ mật khẩu đã được mã hóa.
a. Cấu trúc file shadow:
b. Chú ý: cột thứ 2 trong file /etc/shadow chưa mật khẩu đã mã hóa, nếu:
          Bắt đầu bằng dấu * : tài khoản đã bị vô hiệu hóa.
          Bắt đầu bằng dấu !! : tài khoản tạm thời bị khóa.

3. Tập tin /etc/group: lưu thông tin về các nhóm.
a. Cấu trúc file /etc/group
group name:group password:GID:member account
b. Xem file group
#cat /etc/group
named:x:25:

II. Quản lý người dùng.

1. Tạo tài khoản người dùng:
#man useradd
a. Tạo người dùng:
#useradd usera


- Kiểm tra usera trong /etc/passwd | /etc/shadow | /etc/group- Khi chưa đặt pass, usera bị tạm khóa do chưa được tạo password. (!!)

b. Đặt password cho usera:
#passwd usera

Chú ý:
- Khi tạo user: nếu không đổi pass cho user, user sẽ tạm khóa và chưa sử dụng được.- Khi tạo user: không chỉ user ID thì hệ thống tự đặt ID, giá trị >=500.- Khi tạo user: ID = 0 thì user đó có quyền root- Khi tạo user: không chỉ ra home directory thì mặc định home dir nằm trong /home/
c. Bài toán thực tế:
- Tạo user có home dir là /tmp/userb và dòng mô tả "đây là userb":
#useradd -c "đây là userb" -d /tmp/userb userb

- Tạo user có home dir là /tmp/userb & thuộc group users:
#useradd -d /tmp/userb -g users userb

2. Thay đổi password người dùng:
a. Thay đổi password root
#passwd root

b. Thay đổi home dir userb là /home/userb
#usermod -d /home/userb userb

c. Thay đổi userb thuộc group tienpt
#usermod -g tienpt userb

3. Khóa và mở khóa tài khoản người dùng:
a. Khóa userb:
#passwd -l userb     (hay dùng lệnh usermod -L userb)

b. Mở khóa userb
#passwd -u userb     (hay dùng lệnh usermod -U userb)

4. Tạo nhóm người dùng:
a. Tạo nhóm group1
#groupadd group1

b. Thay đổi tên group:
#groupmod -n nhom1 group1

c. Thay đổi GID:
#groupmod -g 600 nhom1

d. Xóa nhóm:
#groupdel nhom1

TiếnPT R0039

0 nhận xét:

Post a Comment